Banner

EdgeRouter X

EdgeRouter X

Model: ER-X

 – EdgeRouter X là thiết bị giá phù hợp được thiết kế nhỏ gọn sử dụng thích hợp cho hộ gia đình, quán café, cửa hàng với qui mô vừa và nhỏ

– EdgeRouter X cung cấp 5 ports Gigabit Ethernet với khả năng định tuyến lên đên 260 kpps cho 64‑byte packets, 1 Gbps cho 1518-byte packets

GIÁ LIÊN HỆ

 

Compare

Share this product

Khả năng PoE linh hoạt

Được cung cấp bởi PoE thụ động 24V hoặc bộ chuyển đổi nguồn, EdgeRouter  X có tùy chọn chuyển qua PoE thụ động * để cấp nguồn cho thiết bị airMAX.

Kết nối Gigabit

EdgeRouter X cung cấp 5 cổng Gigabit hoạt động độc lập đảm nhiện chức năng định tuyến hoặc chuyển mạch một cách linh hoạt.

Với 5 cổng Lan kết nối: 1 cổng PoE vào cho router, 1 cổng PoE ra cho thiết bị phát wifi, và 3 cổng còn lại chuẩn Gigabit giúp hệ thống mạng luôn chạy với tốc độ cao nhất.

edgerouter-x

EdgeOS – Giao diện quản lý thân thiện

Tích hợp Giao diện CLI, Giao diện Web cho phép truy cập thuận tiện đến các chức năng tiên tiến khác. Giúp người dùng tìm hiểu, thực hiện các tính năng định tuyến đơn giản của thiết bị để cấu hình và giám sát.

edgerouter-x

Sơ đồ lắp đặt chuẩn của hệ thống

EdgeRouter X chỉ là thiết bị router cân bằng tải chứ không phải thiết bị phát wifi. Vì vậy nếu bạn đang cần một giải pháp truy cập 100 – 150 users cùng 1 lúc thì có thể sử dụng combo gồm 1 EdgeRouter X (hoặc 1 EdgeRouter Lite) kèm Unifi AC Pro (150 users) và Unifi AC LR (120 users) và Unifi AC Lite (100 users).

 edgerouter-x

(Example of a CPE Deployment for the ER-X)

edgerouter-x

 

(Example of a Service Provider Deployment for the ER-X)

Thông số kỹ thuật của EdgeRouter X

  • CPU: Dual-Core 880 MHz, MIPS1004Kc.
  • RAM: 256 MB DDR3.
  • Flash: 256 MB NAND.
  • Layer 3 Forwarding (64 bytes): 130.000 packets per second (pps).
  • Data/PoE Input: 1 port Gigabit Ethernet.
  • Data/PoE Output: 1 port Gigabit Ethernet.
  • Data Port: 3 ports Gigabit Ethernet.
  • Tính năng Routing Protocols: Static Routes, OSPF, RIP, BGP.
  • Tính năng PPPoE.
  • Tính năng Firewal Policies.
  • Tính năng NAT Rules.
  • Tính năng DHCP Services.
  • Tính năng Quality of Service (QoS).
  • Tính năng 802.1q VLAN.
  • Hỗ trợ tính năng VPN.
  • Hỗ trợ IPv6.
  • Hỗ trợ tính năng Load Balancing.
  • Quản lý bằng Web UI hoặc CLI (SSH, Telnet).
  • Nguồn: 12VDC, 0.5A Power Adapter (Included) hoặc Passive PoE 24V.
  • Công suất tiêu thụ tối đa: 5W.
  • Nhiệt độ: -10°C – 45°C.
  • Độ ẩm: 10% – 90%.
  • Thiết kế để trên bàn hoặc gắn tường.